Varta 12V 43AH DIN 54313 là sản phẩm ắc quy của hãng Varta, một thương hiệu đến từ Đức với lịch sử hơn 125 năm. Tại Việt Nam, Varta được nhiều người biết đến với các dòng ắc quy đạt tiêu chuẩn Châu Âu, được chọn mặc định đi theo các dòng xe sang như Mercedes, Audi, Porsche, Range Rover…
MỤC LỤC BÀI VIẾT
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Tên sản phẩm | Ắc quy Varta 12V 43AH DIN 54313 |
Thương hiệu | Varta |
Mã bình | DIN 54313 |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 43AH |
Dài * Rộng * Cao | 206mm * 174mm * 174mm |
CCA | 430 A |
Vị trí cọc | L |
Chủng loại | ắc quy khô (miễn bảo dưỡng) |
Tiêu chuẩn bình | EU |
Dòng sản phẩm | Blue Dynamic SLI |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thời gian bảo hành | 9 tháng (Bảo hành điện tử) |
Sử dụng cho | Khởi động xe ô tô |
>> Cách đọc hiểu các thông số ắc quy
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Ắc quy Varta 12V 43AH DIN 54313 lắp vào xe có vai trò lưu trữ điện và cung cấp điện cho quá trình khởi động, chiếu đèn, đề nổ – cũng là những nhiệm vụ chính của ắc quy ô tô thông thường. Bình Varta 12V 43AH DIN 54313 là bình cọc chìm, chỉ các xe có khay ắc quy tối thiểu là 206 * 174 * 174 (mm) mới đặt vừa sản phẩm này.
Tương ứng với dung lượng 43AH, ắc quy sau khi nạp đầy có thể phóng ra dòng điện 4.3A trong 10 giờ trước khi điện thế xuống dưới mức tiêu chuẩn. Bình Varta 12V 43AH DIN 54313 có ghi chỉ số là 430 CCA nghĩa là nó sẽ cấp 430A trong 30 giây ở nhiệt độ -17,78°C (0 °F) trước khi điện áp giảm còn 7,2V. Chỉ số này cho biết khả năng khởi động động cơ khi trời lạnh. CCA càng cao, năng lượng ắc quy cung cấp càng nhiều, khởi động càng dễ dàng.
CÁC XE TƯƠNG THÍCH
Ắc quy Varta 12V 43AH DIN 54313 sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu và được hãng khuyến nghị sử dụng cho các xe:
- Xe Vinfast: Vinfast Fadil
- Xe Chevrolet: Chevrolet Spark
- Xe Hyundai: Hyundai Accent đời mới sau 2015
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
Để đánh giá ắc quy Varta 12V 43AH DIN 54313, hãy cùng xét các ưu điểm sau đây của bình:
- Không cần bảo dưỡng, bổ sung thêm nước.
- Độ an toàn cao, không rò rỉ axit, tránh làm hỏng sườn xe.
- Bộ phận lọc chống bắt lửa, an toàn khi sử dụng.
- Áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới hiện nay.
- Mắt thần (indicator) – dễ dàng kiểm tra tình trạng ắc quy.
- Tính năng và kết cấu phù hợp với điều kiện khí hậu và giao thông Việt Nam.
HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ
Varta 12V 43AH DIN 54313 là ắc quy khô kín khi miễn bảo dưỡng nên bạn không cần châm nước cất định kỳ như các ắc quy nước truyền thống. Muốn ắc quy hoạt động được tốt nhất, thỉnh thoảng bạn nên ngắt ắc quy và dùng khăn khô sạch lau đầu cọc để tránh bụi bẩn, ẩm mốc bám vào. Nếu đầu cọc bị ô xi hóa (đóng ten) thì vệ sinh bằng nước sôi hoặc bột NaHCO3 rồi dùng giấy nhám làm sạch. Cuối cùng siết lại cáp đầu cọc và bôi mỡ bò.
HƯỚNG DẪN THÁO LẮP
Các bước tháo ắc quy
- Xác định vị trí ắc quy cần tháo
- Kiểm tra đầu cọc dương đảm bảo nó được bọc kín. Nếu chưa bọc hãy để 1 cái khăn sạch và khô lên trên, điều này sẽ tránh các tia lửa điện nếu có vật tiếp xúc với đầu cọc dương.
- Tháo lỏng đầu cáp bắt vào cực âm ắc quy
- Rút đầu cáp âm lên ra khỏi cọc âm ắc quy
- Nới lỏng đầu cáp cọc dương ra
- Rút đầu cáp cọc dương ra ra khỏi cọc ắc quy
Các bước lắp ắc quy
- Đặt đầu cáp dương vào cọc dương
- Siết chặt đầu cáp cọc dương lại
- Đậy nắp che đầu cọc dương lại
- Đặt đầu cáp âm vào cọc âm
- Siết chặt đầu cáp cọc âm lại
- Hoàn tất
HƯỚNG DẪN KÍCH BÌNH ẮC QUY HẾT ĐIỆN
- Vị trí 2 xe: đặt 2 xe sao cho vị trí giữa hai ắc quy gần nhất nhưng không để 2 xe tiếp xúc trực tiếp với nhau.
- Mở mui: Tìm vị trí ắc quy trên hai xe và xác định các cực âm, cực dương.
- Bảo hộ: sử dụng kính và găng tay bảo hộ khi đấu nối.
- Đấu nối cáp: tắt tất cả các thiết bị điện trên 2 xe rồi tiến hành đấu cực dương của xe yếu điện vào cực dương của xe cứu hộ.
- Khởi động xe: khởi động xe cứu hộ khoảng 5 phút, sau đó khởi động xe yếu điện.
- Tháo cáp: khi xe yếu điện đã nổ được máy, tiến hành tháo cáp theo trình tự ngược lại (tháo cực âm trước, cực dương sau).
- Sạc bù cho ắc quy yếu điện: để xe yếu điện nổ máy khoảng 20 phút để sạc thêm cho ắc quy rồi di chuyển xe đến G7Auto gần nhất để kiểm tra.
HƯỚNG DẪN SẠC ẮC QUY
- Chỉnh núm của dòng sạc trên thiết bị sạc về mức nhỏ nhất trước khi tiến hành.
- Lựa chọn mức điện áp của bình trên bảng điều khiển của thiết bị sạc.
- Nối điện cực của thiết bị sạc với điện cực tương ứng trên ắc quy.
- Bật công tắc nguồn.
- Điều chỉnh núm của dòng sạc tối đa đến dòng 10.5A và bắt đầu sạc
- Khi ắc quy đầy, hãy tháo sạc, rút điện.
Lưu ý: Không nên để ắc quy quá yếu rồi mới sạc mà nên có kể hoạch sạc bù khi lượng tiêu hao còn ít, có như vậy ắc quy Varta 12V 43AH DIN 54313 mới sử dụng được lâu dài. Nên sạc khi nhiệt độ ắc quy không quá nóng, tốt nhất là dưới 50 độ C ở dòng điện khoảng 4 đến 10.5A.
DẤU HIỆU SỨC KHỎE ẮC QUY CÓ VẤN ĐỀ
- Đèn sáng mờ, các thiết bị điện tử hoạt động yếu hoặc không hoạt động.
- Âm thanh khởi động nghe zẹttt… zẹttt.
- Đèn báo nạp ắc quy không tắt khi động cơ đang hoạt động.
- Bột trắng bám đầu cực.
- Các kết nối không chắc chắn.
- Dây cáp bị trầy, xước, gãy.
- Màu sắc mắt thần hiển thị tình trạng ắc quy. Xanh: bình tốt, Đen/ trắng: bình cần nạp lại. Đỏ: cần thay mới.
- Có mùi bốc ra.
- Mức dung dịch điện phân thấp hoặc bị rò rỉ dung dịch điện phân.
- Nắp, vỏ bình bị nứt, vỡ, phồng.
THAM KHẢO CÁC ẮC QUY VARTA CÙNG DÒNG
Mã SP | Thông số | Dài * Rộng * Cao (mm) |
54087 | 12V – 40AH | 193 * 137 * 225 |
65B24L | 12V – 50AH | 237 * 128 * 225 |
65B24LS | 12V – 50AH | 237 * 128 * 225 |
65B24R | 12V – 50AH | 237 * 128 * 225 |
50D20L | 12V – 50AH | 206 * 172 * 222 |
55D23L | 12V – 60AH | 229 * 172 * 225 |
75D23L | 12V – 65AH | 229 * 172 * 225 |
80D23L | 12V – 70AH | 229 * 172 * 225 |
80D26L (NX110-5L) | 12V – 75AH | 260 * 172 * 225 |
80D26R (NX110-5L) | 12V – 75AH | 260 * 172 * 225 |
31-750 | 12V – 100AH | 330 * 173 * 239 |
31-750T | 12V – 100AH | 330 * 173 * 239 |
N120/150F51 | 12V – 120AH | 505 * 182 * 234 |
N150/180G51R | 12V – 150AH | 508 * 215 * 234 |
N200/22H52R | 12V – 200AH | 512 * 277 * 241 |
DIN 54313 | 12V – 43AH | 206 * 174 * 174 |
DIN 55530 | 12V – 55AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 55548 | 12V – 55AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56030 | 12V – 60AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56031 | 12V – 60AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56129 | 12V – 62AH | 241 * 174 * 188 |
DIN 56530 | 12V – 65AH | 277 * 174 * 174 |
DIN 57539 | 12V – 75AH | 277 * 174 * 174 |
DIN 58014 | 12V – 80AH | 314 * 174 * 174 |
DIN 59043 | 12V – 90AH | 314 * 174 * 188 |
DIN 60044 | 12V – 100AH | 352 * 174 * 188 |
DIN 61038 | 12V – 110AH | 393 * 174 * 188 |